Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Nghi, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Nghi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nghi, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ ông Nghi, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nghi, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Nghị, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 4/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nghị, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 27/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Nghị, nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ông Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -