Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lâm - Xã Xuân Lâm - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1955, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Anh - Xã Hải Anh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Hồng - Xã Xuân Hồng - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thuận - Xã Trực Thuận - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X. Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam