Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quang Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quý Tộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Lợi, nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Lợi, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Y - Hải Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Lợi, nguyên quán Phước Y - Hải Thụy - Hải Phòng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Lợi, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Lợi, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Lợi, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Lợi, nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai