Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Thìn, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Thoại, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 01/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Tình, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 6/1930, hi sinh 3/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Yêng, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thành - Xã Bình Thành - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Dự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu