Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Hợi, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Quảng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Khiên, nguyên quán Diễn Quảng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao thịnh - Xuân Thuỷ - Hà Nam
Liệt sĩ Phan Thế Lã, nguyên quán Giao thịnh - Xuân Thuỷ - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 12/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thế Lử, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuần Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thế Lưu, nguyên quán Tuần Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thế Nam, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thế Năng, nguyên quán đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Sầm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thế Thắng, nguyên quán TT Sầm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 21/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu