Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thế Lử, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuần Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thế Lưu, nguyên quán Tuần Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thế Nam, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TT Sầm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thế Thắng, nguyên quán TT Sầm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 21/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 18/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị