Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Thiệp, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Phù Tiến - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Ngọc Thiệp, nguyên quán Hưng Đạo - Phù Tiến - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Như thiết - Hồng thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thiệp, nguyên quán Như thiết - Hồng thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thiệp, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiệp, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiệp, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Danh Thiệp, nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Khắc Thiệp, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Quang Thiệp, nguyên quán Nghĩa An - Quảng Ngãi hi sinh 7/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Thiệp, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An