Nguyên quán Hải Kinh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Thuộc, nguyên quán Hải Kinh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thuộc, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thuộc, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuộc, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuộc, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đạo - Trung Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuộc, nguyên quán Trung Đạo - Trung Hưng - Hải Hưng hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hải - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Bá Thuộc, nguyên quán Tam Hải - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1917, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Điền - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thuộc, nguyên quán Nam Điền - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoa Đăng Thuộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh