Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Tiên tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Bính, nguyên quán Nam Anh - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Bính, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Bính, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Bính, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bính, nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị