Nguyên quán Thành Thước - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lô Văn Dậu, nguyên quán Thành Thước - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 5/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 24/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 24/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dậu, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 13/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tâm - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Hoàng Tâm - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Dậu, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An