Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Tưởng, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Quảng Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tưởng, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - VĩnhBảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Vĩnh Quang - VĩnhBảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Lập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Văn Tưởng, nguyên quán Đại Lập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 05/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tưởng, nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị