Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Trương, nguyên quán Quảng Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 13 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Chẩn - Từ Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Phù Chẩn - Từ Sơn - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang hi sinh 17/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Mũ - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Trương, nguyên quán Đông Mũ - Bảo Lạc - Cao Bằng hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An