Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Sử, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường lung - Vỏ Nhai - Bắc Kạn
Liệt sĩ Ngô Văn Sử, nguyên quán Thường lung - Vỏ Nhai - Bắc Kạn, sinh 1947, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lý Văn Hoà Sử, nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 19/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 1 Phú Mỹ - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Số 1 Phú Mỹ - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Vũ Hòa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 1/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Đông Sơn - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh