Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn San, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Ruộng - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn San, nguyên quán Đồng Ruộng - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Sân, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1928, hi sinh 20/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mân Đức - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Chu Văn San, nguyên quán Mân Đức - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Sán, nguyên quán Tào sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Phú Lục
Liệt sĩ Đinh Văn Sàn, nguyên quán An Ninh - Phú Lục hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Sản, nguyên quán Tân Dân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị