Nguyên quán Bình Năng - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Tào, nguyên quán Bình Năng - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Tào, nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tào, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tào, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ninh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tào, nguyên quán Hà Ninh - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Tây - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tào, nguyên quán Đại Tây - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Th.Xuân - Hà Bắc
Liệt sĩ Quách Tào Chi, nguyên quán Phú Xuân - Th.Xuân - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Ninh - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Phương Châm, nguyên quán Cẩm Ninh - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Tào Quế Cẩn, nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 24/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Tào Văn Cấm, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh