Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Tiến - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thị Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thị Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Xương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Min, nguyên quán Thụy Xương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 19/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lù Sào Min, nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 01/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Van - Tả Nhiều - Xín Mần - Hà Giang
Liệt sĩ Vàng Sao Min, nguyên quán Na Van - Tả Nhiều - Xín Mần - Hà Giang, sinh 1953, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lù Sào Min, nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị