Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Chiếm Le, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hông Chiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Chiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phương - Xã Yên Phương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Chiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Đoan Hùng - Thị trấn Đoan Hùng - Huyện Đoan Hùng - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mạn Lạn - Xã Mạn Lạn - Huyện Thanh Ba - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chiếm Nồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chiếm Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 8/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị