Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Phác, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phú - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Phi, nguyên quán Đình Phú - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 17/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tựu - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Đình Sóc, nguyên quán Nhật Tựu - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 28/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số Nhà 54 - Hàng Tiện - Nam Định
Liệt sĩ Tạ Đình Sơn, nguyên quán Số Nhà 54 - Hàng Tiện - Nam Định hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Đình Tạo, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đình Thuý, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tạ Đình Thuyên, nguyên quán Tam Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh