Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Khoẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tương Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Thị trấn Quốc Oai - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Thị trấn Quốc Oai - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Tộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên