Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Mân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Liền, nguyên quán Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Hồng Phong, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Thái - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Quang, nguyên quán Phong Thái - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước