Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Vinh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Quí - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thành Vinh, nguyên quán Hoàng Quí - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán Trần Phú - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân thủy - Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán Xuân thủy - Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 72 Lê Lợi - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán 72 Lê Lợi - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán yên sơ - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán yên sơ - đô lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh