Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thanh Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tạ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thanh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Động, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Động, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Động, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Động Văn Mỡ, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đình Động, nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Động, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Động, nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh