Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chi, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Chi, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi văn Chi, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Chi, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đổ Văn Chi, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 02/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị