Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Tằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tiến - Xã Đông Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Mĩ - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 14/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Tằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tằng Chi Sình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Duy, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Bùi Văn Duy, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Gia Định, sinh 1943, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Duy, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 26/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh