Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - TN
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - TN hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1949, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 18/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ninh Văn Bang, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Hồ - Kim Bắc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bang, nguyên quán Mê Hồ - Kim Bắc - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bang, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Bang, nguyên quán An Hòa - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Bang, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Kim Bang, nguyên quán Hải Phú - Triệu Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh