Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Nỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Nỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thị Nỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Nỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thành Triệu - Xã Thành Triệu - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Kim Nỡ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An