Nguyên quán Số 4 - Phố Cầu Giấy - Hà Nội
Liệt sĩ Quản Văn Cường, nguyên quán Số 4 - Phố Cầu Giấy - Hà Nội hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Hà - Phú Yên - Sơn La
Liệt sĩ Quản Hữu Đinh, nguyên quán Huy Hà - Phú Yên - Sơn La hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Quản Văn Gia, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quản Văn Minh, nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Quản Trọng Nam, nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quản Hữu Nghinh, nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Quản, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Sỹ Quản, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 14/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Quản, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị