Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quang Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quang Liêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Sơn Tịnh - Thị trấn Sơn Tịnh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quang Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quang Phể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Tống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 26/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Yên - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quang, nguyên quán Thượng Yên - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quang, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Sỹ, nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Động du - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Mai Sỹ Quang, nguyên quán Động du - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Quang, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An