Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Xuyên, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 04/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 5 - Hồng Xuân - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Xuyên, nguyên quán Đội 5 - Hồng Xuân - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1968, hi sinh 05/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm chế - Thạch Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Cẩm chế - Thạch Hà - Hà Nội hi sinh 11/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Vườn - Vườn Hoa - TTLục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Xóm Vườn - Vườn Hoa - TTLục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Tú - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Đạo Tú - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị