Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Sơ, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 09.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Liên Hồ - kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Đức Xẩy, nguyên quán Liên Hồ - kim Bảng - Nam Hà, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Minh Đức, nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Minh Đức, nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Dũng, nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hoá - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Hạnh, nguyên quán Việt Hoá - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Đức Hiền, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Đức Hoa, nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Đức Hoả, nguyên quán Thuỵ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh Tây - Xã Hoài Thanh Tây - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định