Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Kiều, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Mưu, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Sáu, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Thành, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thái Đình Thích, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hiệp - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Thái Đình Trung, nguyên quán An Hiệp - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1933, hi sinh 07.3.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Vinh, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửu Long
Liệt sĩ Trần Đình Thái, nguyên quán Cửu Long, sinh 1957, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Thái, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 20/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Thái, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 03/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum