Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Thái, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 11/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thái, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 06/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thái, nguyên quán Thuỵ Văn - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 71 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thái, nguyên quán Số Nhà 71 Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thái, nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 6/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Diển - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thái, nguyên quán Phú Diển - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thái, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An