Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Hiền, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Hợp, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuận - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Hưng, nguyên quán Nghĩa Thuận - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 24/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán N.Trường QD Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Linh, nguyên quán N.Trường QD Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Lưỡng, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Minh, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Ngân, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Ngọ, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Nhật, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị