Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giang - Xã Trung Giang - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Công Thái, nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K8 - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thái, nguyên quán K8 - Hà Tĩnh hi sinh 02/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Thái Công Quát, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Công, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Công Thái, nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán ĐồngTiến - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trương Công Thái, nguyên quán ĐồngTiến - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 18/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Công, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai