Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Doãn Văn Tuân, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Mai Văn Tuân, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1940, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tuân, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam đa - Yên Phong - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuân, nguyên quán Tam đa - Yên Phong - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuân, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Tuân, nguyên quán đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân tiên - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Tuân, nguyên quán Xuân tiên - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 18 - Lương K Thiêm - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán 18 - Lương K Thiêm - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương