Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thụy, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thụy, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 07/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Xuân Thụy, nguyên quán Tam Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụy, nguyên quán Hà Nam hi sinh 21/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụy, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 09/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Thụy, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy, nguyên quán Yên Hoà - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Thụy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Thụy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh