Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hồ Hữu Thai, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thai, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Thai, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Thai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Toàn - Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Thai, nguyên quán Việt Toàn - Tiên sơn - Hà Bắc hi sinh 10/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Chúc - Bảy Núi - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thai, nguyên quán Ba Chúc - Bảy Núi - An Giang hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thai, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 07/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thai, nguyên quán Đạo Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thai, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 20/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa