Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kinh Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lệnh Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trương Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Gia Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Đồng - Xã Yên Đồng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình