Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trâm, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trâm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 18/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trâm, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trâm, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 24/2/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trâm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Trâm, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trâm, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trâm, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trâm, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 30/08/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Trâm, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị