Nguyên quán Thuỵ Vân - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trình, nguyên quán Thuỵ Vân - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trình, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ng.Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trình, nguyên quán Ng.Khê - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viết Đông - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trình, nguyên quán Viết Đông - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Quảng đức - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh phú - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Minh phú - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Trình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Trình, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 23/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Trình, nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị