Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Châu, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Công Châu, nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 30/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Châu, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Bình - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Châu, nguyên quán Sơn Bình - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Châu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Quách Công Châu, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 21/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Châu, nguyên quán Vĩnh Phú - Thái Bình hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Châu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Công Châu, nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 30/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai