Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Hoá, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Hóa, nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Hoạch, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Công Hoan, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương công hoan, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Công Hoàn, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trương Công Hơn, nguyên quán An Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Hồng, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai