Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Hữu Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thuận - Xã Trực Thuận - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Kim - Xã Nam Kim - Huyện Nam Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Hữu, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Hữu Bưu, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 13/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Chắt, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị