Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hồng Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tịnh Biên - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Lộc ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Huy Hoàng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 1/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Huy Hoàng, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Huy Hoàng, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Huy Quế, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh