Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN LỰU, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Lựu, nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Lựu, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Trí Lựu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lựu Văn Bị, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 17/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Lựu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Văn - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Lựu (Ba Vân), nguyên quán Phổ Văn - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1926, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Tịnh - Sơn Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lựu, nguyên quán Sơn Tịnh - Sơn Hòa - Phú Yên, sinh 1932, hi sinh 15/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lựu, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An