Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lý - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Nghĩa Lý - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Trương, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Ngọc Bình, nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tô - Triệu Đô
Liệt sĩ Trương Ngọc Điểm, nguyên quán Gia Tô - Triệu Đô, sinh 1960, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Ngọc Dư, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long)
Liệt sĩ Trương Ngọc Hoàng, nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long), sinh 1946, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang