Nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Tấn Mỹ, nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Tấn Phát, nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Tấn, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 18/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Tấn, nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 18/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Ninh - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Tấn Đạt, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Ninh - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Tấn Hiền, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Tấn Long, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Tấn, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị