Nguyên quán Ô chốt - Bến kết - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đào, nguyên quán Ô chốt - Bến kết - Campuchia, sinh 1955, hi sinh 19/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Xuân - Vũng Tàu
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân Đào, nguyên quán Mỹ Xuân - Vũng Tàu hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngư Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Thái Thị Đào, nguyên quán Ngư Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Thân Thị Đào, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 10/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Thân Thị Đào, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 10/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Đào, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Đào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Đào, nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 09/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thị Bàn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Thị Ca, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai