Nguyên quán Thạch Viết - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Thạch Viết - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phượng - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Tân Phượng - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 31/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Phú Thương - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 14 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Đạo - Nghĩa Trung - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Nhân Đạo - Nghĩa Trung - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1945, hi sinh 16/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lãng Ngân - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Lãng Ngân - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị