Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1945, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Anh Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Duy Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Nhượng - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Viết Cường, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Nhượng - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Viết Lịch, nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Viết Mãn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Nhượng - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Viết Cường, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Nhượng - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Viết Lịch, nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh